2012年5月12日

河內花季

1-2月:桃花 (hoa đào)






2-3月:欖仁樹發新芽 ( cây bàng mùa xuân)







4-5月:百合花 (hoa loa kèn)







5-6月:大花紫薇 (bằng lăng)







5-7月:荷花 (hoa sen)
Nu hoa sen




5-6:凰鳳花 (hoa phượng)






6-8月:魚卵樹 (Cây trứng cá)   台灣稱作 "南美假櫻桃”或”麗李”


Nhành cây trứng cá - Muntingia



6-8月:仁稔/人面子 (quả sấu
Kỹ thuật trồng sấu ăn quả


8-10月:牛奶花 (hoa sữa)  灣稱為「黑板樹」





9-10月:欖仁樹轉紅 (cây bàng mùa thu)



沒有留言:

張貼留言